Hosting Miễn Phí

Đánh giá iPhone 6s 128GB cùng với thông số kỹ thuật chi tiết - Smartphone cao cấp

Đánh giá iPhone 6s 128GB

-iPhone 6s cho bạn một cảm giác thật khác biệt ngay từ khi chạm vào. Chỉ với một cú ấn nhe, công nghệ 3D Touch mang đến cho bạn sức mạnh để làm mọi thứ. Những khoảnh khắc đáng nhớ sẽ được thể hiện sống động như thật với Live Photos. Và tất cả chỉ bước khởi đầu. Bạn sẽ khám phá ra sự cải tiến từ mọi phương diện khi có những trải nghiệm sâu hơn với iPhone 6s.
-Camera Chụp ảnh 12MP. Quay phim 4K. Live Photos. Giữ mãi khoảnh khắc đáng nhớ.
-Với độ phân giải 12MP, iSight camera cho phép bạn chụp những được bức ảnh sắc nét, chi tiết đến bất ngờ. Không những vậy, iPhone 6s còn có thể quay được video 4K - độ phân giải cao gấp 4 lần so với chuẩn video 1080p HD thông thường. iPhone 6s hứa hẹn sẽ mang đến tấm ảnh selfie tuyệt vời với camera trước 5-megapixel HD. Ngoài ra, công nghệ Live Photos sẽ ghi lại được những khoản khắc trước và sau khi bạn chụp ảnh và dựng chúng thành một thước phim ngắn với chỉ một cú nhấn.
-Công nghệ mới. Chip A9 tiên tiến nhất
iPhone 6s được hỗ trợ chip A9 64-bit, mang đến hiệu suất làm việc tương tự như trên máy tính cá nhân. Bạn chắc chắn sẽ cảm nhận được tốc độ CPU nhanh hơn đến 70% và GPU nhanh hơn đến 90% khi sử dụng những ứng dụng và game đồ hoạ cực đỉnh trên iPhone 6s.
Thiết kế. Một thiết kế mang tính đột phá. Một bước tiến xa hơn.
-Không phải dễ dàng để nhận ra rằng thiết kế của iPhone 6s đã có cải thiện về mặt cơ bản: Vỏ ngoài của iPhone 6s được làm từ hợp kim nhôm series 7000 - vật liệu thường được sử dụng trong ngành công nghiệp vũ trụ. Ngoài ra, iPhone 6s còn được trang bị mặt kính mạnh mẽ và bền bĩ nhất. iPhone 6s được bổ sung thêm phiên bản màu Vàng Ánh Hồng bên cạnh màu Xám, Bạc và Vàng truyền thống.

-Cảm biến vân tay Touch ID. Bảo mật chuyên sâu từ ngón tay của bạn.
Touch ID sẽ giúp cho việc mở khoá iPhone nhanh chóng và an toàn hơn với việc trang bị công nghệ cảm ứng vân tay tiên tiến nhất.
Kết nối mạng Wifi nhanh hơn.
-Chỉ cần kết nối Wifi trên iPhone 6s, bạn có thể thoả sức duyệt web và tải ứng dụng với tốc độ nhanh gấp hai lần so với trước đây.
-iOS 9 trải nghiệm đặc biệt trên một chiếc điện thoại đặc biệt.
-iOS 9 tự hào khẳng định là hệ điều hành tiên tiến, thông minh và bảo mật nhất thế giới với các ứng dụng được tích hợp mạnh mẽ, tính năng Siri và hệ thống được cải thiện đáng kể, kết hợp hoàn hảo với phần cứng từ Apple tạo thành một tổng thể hoạt động mượt mà và hiệu quả. Kho ứng dụng khổng lồ trong App Store đã được thay đổi giúp tận dụng hết hiệu năng của iPhone.

Thông số kỹ thuật chi tiết Iphone 6s 128G
Màn hình
Kích thước4,7 inch
Độ phân giải750 x 1335 pixel
Mật độ điểm ảnh326 ppi
Công nghệIPS LCD
Tỉ lệ màn hình/thân máy65,71%
Độ sáng đỉnh500cd/m2 (nit)
Thiết kế
Hệ điều hànhiOS (9.x)
Kích thước138,3 x 67,1 x 7,1 mm
Trọng lượng143 gram
Vật liệuThân: nhôm
CAMERA
Camera12MP
FlashĐèn LED kép
Khẩu độF2.2
Kích thước điểm ảnh1.22 μm
Quay phim3840x2160 (4K) (30 fps), 1920x1080 (1080p HD) (120 fps), 1280x720 (720p HD) (240 fps)
Tính năngTime-lapse video, lấy nét liên tục, chống rung kỹ thuật số, gọi video, chia sẻ video
Camera trước5MP
Phần cứng
Chip hệ thốngApple A9
Vi xử lý64-bit
Vi xử lý đồ họa
Bộ nhớ trong128GB
Pin
Thời gian chờTrên 10 ngày
Thời gian thoại (3G)14 tiếng (mức trung bình là 15 tiếng)
Thời gian nghe nhạc50 giờ
Thời gian xem video11 giờ
Dung lượng1715mAh
DạngLi-Ion
Tháo rờiKhông
Công nghệ 
CDMA800, 1700/2100, 1900 MHz800, 1700/2100, 1900 MHz
GMS850, 900, 1800, 1900 MHz850, 900, 1800, 1900 MHz850, 900, 1800, 1900 MHz
UMTS850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz
FDD LTE700 (band 12), 700 (band 13), 700 (band 17), 700 (band 28), 700 (band 29), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz700 (band 13), 700 (band 17), 700 (band 28), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 850 (band 26), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz700 (band 13), 700 (band 17), 800 (band 18), 800 (band 19), 800 (band 20), 850 (band 5), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 1900 (band 25), 2100 (band 1) MHz
TDD LTE1900 (band 39), 2300 (band 40), 2500 (band 41), 2600 (band 38) MHz
Dữ liệuLTE

No comments: